• Kho sách nói Audible
  • Hỏi đáp Tiếng Anh
  • Từ vựng
  • Ngữ pháp
  • Easy Reading
No Result
View All Result
KÊNH YOUTUBE
NHÓM FACEBOOK
KHÓA HỌC ONLINE
Callum Nguyen
  • HOME
  • LUYỆN NGHE
    • BÀI NGHE NGẮN
    • CẤU TRÚC THÔNG DỤNG
  • LEARN WITH SONGS
  • SHARE TÀI LIỆU
    100 HỘI THOẠI TIẾNG ANH GIAO TIẾP

    [PDF] Tải miễn phí 100 đoạn hội thoại Tiếng Anh giao tiếp cực hay

    Tải miễn phí ETS TOEIC 2017

    Chia sẻ sách ETS TOEIC 2017 [FULL đáp án + audio] bản đẹp

    Tải miễn phí ETS TOEIC 2018

    Chia sẻ sách ETS TOEIC 2018 [FULL đáp án + audio] bản đẹp

    Tải miễn phí ETS TOEIC 2019

    Chia sẻ sách ETS TOEIC 2019 [FULL đáp án + audio] bản mới nhất

    Tải sách ETS TOEIC 2020

    Chia sẻ sách ETS TOEIC 2020 [FULL đáp án + audio] bản mới nhất

    Truyện tranh Spiderman Tiếng Anh

    Tải miễn phí truyện Spiderman Tiếng Anh siêu hay siêu nét

  • KHO NHẠC TIẾNG ANH
    Nhạc Tiếng Pháp hay nhất

    Tổng hợp những bài hát tiếng Pháp nghe là nghiện!

    summer

    Những ca khúc Tiếng Anh tuyệt hay về mùa hè

    Những ca khúc Tiếng Anh bất hủ hay nhất mọi thời đại

    Những ca khúc Tiếng Anh bất hủ hay nhất mọi thời đại

    Bài hát Giáng Sinh hay nhất

    Tổng hợp những ca khúc Giáng Sinh cực hay

  • TEST NGỮ PHÁP
  • TOEIC
  • ĐỀ THI THPT
  • ABOUT ME
  • HOME
  • LUYỆN NGHE
    • BÀI NGHE NGẮN
    • CẤU TRÚC THÔNG DỤNG
  • LEARN WITH SONGS
  • SHARE TÀI LIỆU
    100 HỘI THOẠI TIẾNG ANH GIAO TIẾP

    [PDF] Tải miễn phí 100 đoạn hội thoại Tiếng Anh giao tiếp cực hay

    Tải miễn phí ETS TOEIC 2017

    Chia sẻ sách ETS TOEIC 2017 [FULL đáp án + audio] bản đẹp

    Tải miễn phí ETS TOEIC 2018

    Chia sẻ sách ETS TOEIC 2018 [FULL đáp án + audio] bản đẹp

    Tải miễn phí ETS TOEIC 2019

    Chia sẻ sách ETS TOEIC 2019 [FULL đáp án + audio] bản mới nhất

    Tải sách ETS TOEIC 2020

    Chia sẻ sách ETS TOEIC 2020 [FULL đáp án + audio] bản mới nhất

    Truyện tranh Spiderman Tiếng Anh

    Tải miễn phí truyện Spiderman Tiếng Anh siêu hay siêu nét

  • KHO NHẠC TIẾNG ANH
    Nhạc Tiếng Pháp hay nhất

    Tổng hợp những bài hát tiếng Pháp nghe là nghiện!

    summer

    Những ca khúc Tiếng Anh tuyệt hay về mùa hè

    Những ca khúc Tiếng Anh bất hủ hay nhất mọi thời đại

    Những ca khúc Tiếng Anh bất hủ hay nhất mọi thời đại

    Bài hát Giáng Sinh hay nhất

    Tổng hợp những ca khúc Giáng Sinh cực hay

  • TEST NGỮ PHÁP
  • TOEIC
  • ĐỀ THI THPT
  • ABOUT ME
No Result
View All Result
No Result
View All Result

Tóm tắt lý thuyết 12 thì Tiếng Anh cực dễ nhớ

January 1, 2021
in Ngữ pháp
0
ADVERTISEMENT

Tổng hợp các thì Tiếng Anh

Trong bài viết này, english-learning.net xin gửi đến bạn tóm tắt những dấu hiệu nhận biết đặc trưng của 12 thì Tiếng Anh. Những kiến thức này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các thì, đồng thời giúp bạn nhận biết một cách nhanh chóng và chính xác các thì khi làm các bài tập ngữ pháp cũng như trong các kỳ thi quốc tế như TOEIC hoặc IELTS.

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O

Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O

Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O

Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O

Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Vớ dụ: The sun ries in the East.

         Tom comes from England.

Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Vớ dụ: Mary often goes to school by bicycle.

          I get up early every morning.

Lưu ý: ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.

Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người

Ví dụ: He plays badminton very well

Thì hiện tại đơn cũn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – PRESENT CONTINUOUS

Công thức

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O

Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O

Nghi vấn: BE + S + V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now.

Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

Ex: Look! the child is crying.

Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:

Ex: He is always borrowing our books and then he doesn’t remember –

Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần)

Ex: He is coming tomrow

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,……….

Ex: I am tired now.

She wants to go for a walk at the moment.

Do you understand your lesson?

3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH – PRESENT PERFECT

Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O

Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O

Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O

Từ nhận biết: already, not… yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…

Cách dùng th́ì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đó xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.

Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN – PRESENT PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O

Phủ định: S + Hasn’t/ Haven’t + been+ V-ing + O

Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been + V-ing + O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng th́ì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đó xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN – SIMPLE PAST

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O

Phủ định: S + DID+ NOT + V + O

Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/WERE + O

Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O

Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng th́ì quá khứ đơn:

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đó xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

CHỦ TỪ + V QUÁ KHỨ

When + thì quá khứ đơn (simple past)

When + hành động thứ nhất

6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN – PAST CONTINUOUS

Khẳng định: S + was/were + V_ing + O

Phủ định: S + wasn’t/weren’t + V-ing + O

Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng th́ì quá khứ tiếp diễn:

Dùng để diễn tả hành động đó xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đó xảy ra sớm hơn và đó đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/WAS + V – ING

While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH – PAST PERFECT

Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O

Phủ định: S + hadn’t + Past Participle + O

Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

Cách dùng th́ì quá khứ hoàn thành:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đó xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN – PAST PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + had + been + V_ing + O

Phủ định: S + hadn’t + been+ V-ing + O

Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?

Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng th́ì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đó đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

9. THÌ TƯƠNG LAI – SIMPLE FUTURE

Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O

Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O

Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng th́ì tương lai:

Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + V (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + V (ở hiện tại: simple form)

10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN – FUTURE CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O

Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O

Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng th́ì tương lai tiếp diễn:

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + BE + V -ING hoặc

CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + V -ING

11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH – FUTURE PERFECT

Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle

Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O

Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?

Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng th́ tương lai hoàn thành:

Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)

12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN – FUTURE PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O

Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O

Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?

Cách dùng th́ tương lai hoàn thành tiếp diễn:

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + V (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dựng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + V (ở hiện tại: simple form)

Tải ngay file word lý thuyết 12 thì Tiếng Anh cùng bài tập trắc nghiệm có đáp án.

TẢI TÀI LIỆU
Tags: 12 thì Tiếng Anh
ADVERTISEMENT
Callum Nguyen

Callum Nguyen

Callum Nguyen (Nguyễn Cảnh Tuấn) là giảng viên Tiếng Anh của tổ chức học bổng Passerelles Numeriques Việt Nam. Bạn có thể đăng ký khóa học Phát âm chuẩn & Luyện nói hay của thầy tại đây http://bit.ly/unicacourse (Nhập mã giảm giá SHARENGAY để được giảm 50% chỉ còn 300k)

Related Posts

400 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh
Ngữ pháp

400 Câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp tổng hợp

January 1, 2021
Động từ bất quy tắc
Ngữ pháp

Tổng hợp 91 động từ Bất quy tắc thông dụng nhất trong Tiếng Anh

December 30, 2020
Dấu hiệu nhận biết các thì Tiếng Anh
Ngữ pháp

Dấu hiệu nhận biết các thì Tiếng Anh cực đầy đủ

December 30, 2020
Tuyệt chiêu nạp 3000 từ vựng TOEIC kiểu Do Thái
Ngữ pháp

Phân biệt mạo từ A/an/the cực dễ dàng trong Tiếng Anh

December 13, 2020
Học Tiếng Anh
Ngữ pháp

Tổng hợp các động từ Infinitives theo sau bởi to V trong Tiếng Anh

August 27, 2020
Học Tiếng Anh
Ngữ pháp

Tổng hợp các động từ Gerunds theo sau với V-ing trong Tiếng Anh

August 27, 2020
Next Post
Động từ bất quy tắc

Tổng hợp 91 động từ Bất quy tắc thông dụng nhất trong Tiếng Anh

Tìm kiếm

No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Quote of the Day

“Don’t waste your time in anger, regrets, worries, and grudges. Life is too short to be unhappy.”

— Roy T. Bennett

Tìm kiếm

No Result
View All Result

THƯ VIỆN ĐỀ TRẮC NGHIỆM

400 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh

400 Câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp tổng hợp

by Callum Nguyen
January 1, 2021
0

Trong bài viết này, english-learning.net xin gửi tặng đến các bạn tổng hợp 400 câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp...

English-learning.net

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 Unit 4 School Education

by Callum Nguyen
May 22, 2020
0

Bài test bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 Unit 4 School education Hãy đọc kỹ...

Load More
Facebook Youtube

Blog học Tiếng Anh

english-learning.net là Blog học Tiếng Anh miễn phí với hàng trăm bài luyện nghe, chia sẻ kiến thức và tài liệu.

DANH MỤC

  • Bài dịch Anh Việt
  • Bài hát Tiếng Anh
  • Chia sẻ
  • Chia sẻ tài liệu
  • Easy reading
  • Fill in blanks exercises
  • Funny English
  • Hỏi đáp Tiếng Anh
  • Kho nhạc
  • Kho sách nói Audible
  • Luyện nghe Tiếng Anh
  • Mẫu câu Tiếng Anh thường dùng
  • Ngân hàng trắc nghiệm Tiếng Anh
  • Ngữ pháp
  • Ngữ pháp tổng hợp
  • Series Video Luyện nói hay
  • Sưu tầm hay
  • Sưu tầm thú vị
  • Thư viện Đề thi THPT
  • Tiếng Anh giao tiếp
  • TOEIC
  • Trắc nghiệm Ngữ Pháp
  • Từ vựng
  • Văn hóa
  • Video music tuyệt hay
  • Youtube Tiếng Anh

Bài viết mới nhất

  • Reading 2 – Luyện đọc Tiếng Anh cơ bản
  • Reading 1 – Luyện đọc Tiếng Anh cơ bản
  • 400 Câu hỏi trắc nghiệm Ngữ pháp tổng hợp
  • [Learn with songs] Play date – Melanie Martinez
No Result
View All Result
  • HOME
  • LUYỆN NGHE
    • BÀI NGHE NGẮN
    • CẤU TRÚC THÔNG DỤNG
  • LEARN WITH SONGS
  • SHARE TÀI LIỆU
  • KHO NHẠC TIẾNG ANH
  • TEST NGỮ PHÁP
  • TOEIC
  • ĐỀ THI THPT
  • ABOUT ME