1. Limit: số lượng lớn nhất/ nhỏ nhất có thể, được cho phép.
Ví dụ:
The EU has set strict limit on pollution levels. (Liên Minh Châu Âu đã thiết lập ngưỡng ô nhiễm cho phép).
the speed limit (giới hạn tốc độ)
2. Restriction: một nguyên tắc hay luật lệ được đặt ra bởi người có quyền hành nhằm giới hạn những việc bạn có thể làm.
Ví dụ:
to impose/ place a restriction on sth: ban hành/ áp đặt hạn chế lên
to lift restrictions on sth: gỡ bỏ hạn chế lên
Since Covid-19 pandemic, many countries has imposed a restriction on both foreign and domestic travel.
3. Control (thường thấy trong danh từ ghép) hành động hạn chế/ điều chỉnh; cách thức, phương pháp hạn chế, điều chỉnh.
ví dụ:
traffic control (điều tiết giao thông)
damage control (kiểm soát hư hỏng)
pest control (kiểm soát côn trùng)
arms control (kiểm soát vũ khí)
4. Constraint: một sự thật hay quyết định của ai đó mà có thể giới hạn những điều bạn có thể làm (thường đã tồn tại sẵn, hoặc có thể do ai đó quyết định)
Ví dụ:
constraints of time/ money/ space
financial/ economic/ legal/ political constraints
5. Restraint: tương đương với “constraint” , tuy nhiên nó còn mang nghĩa “sự thận trọng”
Ví dụ:
The government has imposed export restraints on some products (Chính phủ đã ra lệnh hạn chế xuất khẩu lên một số mặt hàng).
social restraints on drinking alcohol (hạn chế uống rượu bia trong cộng đồng)
exercise considerable restraint in ignoring the insults (cực kỳ thận trọng trong việc ngó lơ những lời lăng mạ)
(Lưu ý: constraint và restraint là hai từ khá “formal)
6. Limitation = restraint/ restriction (mang nghĩa khái quát hơn)
damage limitation = damage control
Các phrases thường dùng
to tighten limits/restrictions/controls/constraints: thắt chặt
**to impose ** limits/restrictions/controls/constraints/restraints/limitations: áp đặt/ thiết lập
**to lift **restrictions/controls/constraints/restraints: gỡ bỏ
Nguồn: Phương Thuận