TASK 1
- to show/ give information on/ show key data on … ≈ to compare/ illustrate …/ : so sánh/ thể hiện …
- to increase rapidly ≈ to experience a rapid rise: tăng nhanh
- to decrease slowly ≈ to see a slow decline: giảm chậm
- the 0 to 14 age group ≈ children aged 14 or under ≈ the youngest group: nhóm tuổi từ 0 tới 14
- the 30 to 50 age group ≈ people aged 30 to 50 ≈ people between the ages of 30 and 50: nhóm tuổi từ 30 tới 50
- the chart ≈ the line graph/ the pie chart/ the bar chart/ the table/ the process/ …: biểu đồ … (tùy đề)
- By contrast, … ≈ … illustrate a different pattern: Ngược lại, …/ … thể hiện xu hướng trái ngược
- Similarly, … ≈ show a similar pattern: Tương tự vậy, …/ … thể hiện xu hướng tương tự
- while … ≈ whilst … ≈ whereas …: trong khi …
- in terms of … ≈ regarding … ≈ Looking at …, …: Khi nói về …
- over the given period ≈ during this time frame: trong suốt giai đoạn nào đó
- over a 10-year period ≈ over a period of 10 years: trong giai đoạn 10 năm
- from 1990 to 2000 ≈ between 1990 and 2000: từ năm 1990 tới 2000
- in 1990 and 2000 ≈ in two different years, 1990 and 2000: trong 2 năm, 1990 và 2000
- the life cycle of … ≈ the development of …: vòng đời/ sự phát triển của con gì
- the percentage of … ≈ the proportion of …: tỷ lệ …
- predictions for 2050 ≈ projections for 2050: dự đoán cho 2050
TASK 2
- benefits ≈ merits ≈ advantages ≈ beneficial effects: lợi ích
- drawbacks ≈ disadvantages ≈ negative effects: bất lợi
- solution ≈ measure ≈ approach: giải pháp
- to be harmful to … ≈ to be detrimental to …: có hại cho …
- to have a negative effect on … ≈ to have an adverse impact on …: có ảnh hưởng tiêu cực lên …
- the primary cause of … ≈ the principal cause of …: nguyên nhân chính của vấn đề gì
- the main reason for … ≈ the primary reason for …: lý do chính cho vấn đề gì
- every day ≈ on a daily basis: hàng ngày
- every week ≈ on a weekly basis: hàng tuần
- every year ≈ on an annual basis: hàng năm
- nowadays ≈ these days ≈ today ≈ in modern society = in today’s society: ngày nay
- to solve a problem ≈ to tackle an issue: giải quyết 1 vấn đề
- in recent times ≈ in recent years: trong những năm gần đây
- to lead to … ≈ to result in …: dẫn tới vấn đề gì
- some people believe that … ≈ it is believed that …: một số người tin rằng …
- others argue that … ≈ other people think that …: một số khác nghĩ rằng …
- we do not need to … ≈ it is no longer necessary to …: không cần thiết làm gì
- to be important ≈ to play an important role: quan trọng
- the best way to … ≈ the most effective method to …: cách tốt nhất để …
- the government should … ≈ it is necessary for the government to …: chính phủ cần làm gì
Nguồn: IELTS Nguyễn Huyền
Tags: IELTS Writing